


- Tốt
- Đầy
- Bảo trì
Tổng Hợp Tướng
Ngày đăng: 06-05-20201. Rinnegan Sasuke (nạp bất kỳ)
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 75% tốc độ, 85% tỉ lệ sát thương và 75% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, hàng giữa 30% tỉ lệ sát thương, tăng toàn quân 30% tỉ lệ miễn thương. Mỗi giảm 10% máu tăng 10% tỉ lệ miễn thương và 10% tỉ lệ sát thương. Bản thân bỏ qua 60% khống chế của phe địch. Miễn dịch Giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 70% tỉ lệ khiến địch choáng 1 lượt, tăng toàn quân 30% công kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương và 30% tỉ lệ sát thương trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
2. Công Chúa Hinata (Lễ bao ngày đầu)
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 60% tốc độ, 60% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tốc độ và 20% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 10% công kích. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 8% tỉ lệ miễn thương và 8% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, hồi máu bản thân hệ số 120%, tăng toàn quân ta 25% công kích 1 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, ngẫu nhiên xoá bỏ hiệu ứng tiêu cực cho 2 Ninja phe ta. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
3. Tiên Nhân Naruto
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 30% tốc độ, 40% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân 10% tỉ lệ miễn thương.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, tăng toàn quân 20% tỉ lệ sát thương và 20% cứu viện trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
4. Naruto Lục Đạo
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 50% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân 30% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 30% khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, tăng toàn quân 40% tỉ lệ sát thương và 40% cứu viện trong 2 lượt, giảm hàng giữa địch 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
5. Ashura Naruto
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 30% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 20% tốc độ, hàng giữa 20% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu 20% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 50% tỉ lệ khiến địch câm lặng trong 1 lượt, tăng toàn quân 20% phòng thủ, hàng sau 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
6. Hokage VII
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 50% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 50% tốc độ, hàng giữa 40% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu 40% máu. Bản thân bỏ qua 30% khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 60% tỉ lệ khiến địch câm lặng trong 1 lượt, tăng toàn quân 30% phòng thủ, hàng sau 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ phá kích trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
7. Sasuke Chú Ấn
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 20% tốc độ, hàng đầu 20% tỉ lệ miễn thương.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 50% tỉ lệ khiến địch Tê Liệt 1 lượt, giảm toàn quân địch 10% tốc độ, tăng hàng sau 20% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 20% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
8. Bạch Y Chú Ấn Sasuke
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 60% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 50% tốc độ, hàng đầu 50% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 30% khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 60% tỉ lệ khiến địch Tê Liệt 1 lượt, giảm toàn quân địch 20% tốc độ, tăng hàng sau 30% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 30% tỉ lệ miễn thương trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 80% tỉ lệ chính xác trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
9. Sakura Ánh Sao
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 50% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương, giảm hàng giữa địch 20% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Bị tấn công 100% hồi bản thân 20 nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 100%, hồi máu toàn quân hệ số 80%, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ hợp kích, hàng sau 20% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
10. Sasuke - Sakura
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 75% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, Lúc Ninja trên trận, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương, giảm hàng giữa địch 30% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ. Bị tấn công 100% hồi bản thân 50 nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 150%, hồi máu toàn quân hệ số 120%, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ hợp kích, hàng sau 30% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 50% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân 50% tỉ lệ chính xác trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
11. Susanoo Kakashi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 45% tỉ lệ sát thương và 45% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 20% tốc độ, hàng đầu 20% tỉ lệ miễn thương.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 100% khiến địch rơi vào trạng thái Chảy máu 1 lượt với hệ số 80% và bản thân tăng 50% phòng thủ trong 1 lượt, tăng toàn quân 20% tỉ lệ sát thương 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
12. Kakshi - Obito
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 60% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng sau 50% tốc độ, hàng đầu 50% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 30% khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 100% khiến địch rơi vào trạng thái Chảy máu 1 lượt với hệ số 120% và bản thân tăng 100% phòng thủ trong 1 lượt, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
13. Uzamaki Hinata
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 50% tốc độ, 40% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân 15% tỉ lệ sát thương, hàng giữa 20% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 100%, giảm toàn quân địch 5 nộ, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ sát thương, hàng sau 30% hợp kích, hàng đầu 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
14. Naruto - Hianta
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 75% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương, hàng giữa 30% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 150%, giảm toàn quân địch 10 nộ, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ sát thương, hàng sau 40% hợp kích, hàng đầu 40% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
15. Sakura Bách Hào
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 30% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng bản thân 30% tỉ lệ sát thương, tăng hàng giữa và đầu phe ta 20% máu, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, Cho toàn quân ta trạng thái trị liệu hệ số 50% 1 lượt, tăng bản thân 40% phòng thủ, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu và giữa 15% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
16. Haruno sakura
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 60% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng bản thân 50% tỉ lệ sát thương, tăng hàng giữa và đầu phe ta 50% máu, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Sau khi chết xóa bỏ toàn bộ trạng thái tiêu cực của phe ta.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, Cho toàn quân ta trạng thái trị liệu hệ số 80% 1 lượt, tăng bản thân 100% phòng thủ, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu và giữa 25% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
17. Hianta Nóng Bỏng
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 50% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 20% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 100%, hồi máu toàn quân hệ số 80%, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ sát thương, hàng sau 30% hợp kích, hàng đầu 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
18. Neji - Hinata
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 75% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 50% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 50% máu. Lúc chết tăng toàn quân 30% tốc độ và tăng toàn quân 25% công kích trong 1 lượt.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 150%, hồi máu toàn quân hệ số 80%, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ sát thương, hàng sau 30% hợp kích, hàng đầu 30% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ phá kích (có thể đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
19. Uzumaki Kushina
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 30% tốc độ, 30% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 20% công kích, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 20% tỉ lệ khống chế của phe địch
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 200%, xoá toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ cứu viện, hàng sau 20% hợp kích, tăng bản thân 80% né tránh (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
20. Minato - Kushina
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 75% tốc độ, 40% tỉ lệ sát thương và 75% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 30% công kích, hàng sau 30% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 50% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 250%, xoá toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, tăng hàng giữa 40% tỉ lệ cứu viện, hàng sau 20% hợp kích, tăng bản thân 150% né tránh (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
21. Uế Thổ Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 20% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 20% công kích, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 200%, xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng toàn quân 30% phòng thủ, hàng sau 30% tỉ lệ cứu viện, tăng bản thân 30% đỡ đòn (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
22. Itachi - Sasuke
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 40% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng hàng giữa 20% công kích, hàng sau 40% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 250%, xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), tăng toàn quân 30% phòng thủ, hàng sau 30% tỉ lệ cứu viện, tăng bản thân 50% đỡ đòn (đột phá giới hạn) trong 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng hội 10 nộ.
23. Thuấn Thân Shisui
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 50% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm hàng sau địch 10% tốc độ, tăng hàng giữa phe ta 20% tốc độ, hàng đầu 20% tỉ lệ miễn thương.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, có 50% tỉ lệ khiến địch Hỗn loạn trong 1 lượt, có 60% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng hàng sau 30% cứu viện trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
24. Shisui - Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 80% tốc độ, 60% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm hàng sau địch 20% tốc độ, tăng hàng giữa phe ta 20% tốc độ, hàng đầu 30% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, có 60% tỉ lệ khiến địch Hỗn loạn trong 1 lượt, có 60% tỉ lệ giúp bản thân vào trạng thái miễn khống chế [không chịu bất kỳ khống chế] trong 1 lượt, tăng hàng sau 30% cứu viện trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
25. Kisame
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 45% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 45% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 10% tốc độ, tăng hàng giữa phe ta 20% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 20% tỉ lệ miễn thương, hàng sau 20% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, Hồi máu bản thân hệ số 100%, tăng bản thân 50% phòng thủ 1 lượt, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
26. Samehada Kisame
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 65% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 20% tốc độ, tăng hàng giữa phe ta 30% tỉ lệ sát thương, hàng đầu 40% tỉ lệ miễn thương, hàng sau 20% máu. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, Hồi máu toàn quân hệ số 100%, tăng bản thân 50% phòng thủ 1 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
27. Kakuzu
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 20% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 10% tốc độ, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu và giữa 20% máu.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, có 50% tỉ lệ khiến địch choáng 2 lượt, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương 2 lượt, tăng bản thân 30% tỉ lệ sát thương 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
28. Hidan - Kakuzu
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 35% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 100% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% tốc độ, hàng sau 20% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu và giữa 20% máu. Sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 100% phòng thủ 1 lượt. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, có 60% tỉ lệ khiến địch choáng 2 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương 2 lượt, tăng bản thân 30% tỉ lệ sát thương 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
29. Sasori
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 65% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 10% tốc độ và 10% công kích, giảm hàng đầu và giữa địch 20% phòng thủ. Bản thân bỏ qua 20% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, có 50% tỉ lệ khiến địch Hỗn loạn trong 2 lượt, ngoài ra có 50% tỉ lệ khiến địch Tê Liệt 2 lượt, giảm hàng giữa địch 30 nộ, tăng toàn quân ta 15% công kích 2 lượt, tăng hàng giữa 30% cứu viện trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
30. Deidara - Sasori
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 90% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tốc độ và 20% công kích, giảm hàng đầu và giữa địch 30% phòng thủ. Bản thân bỏ qua 40% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, có 60% tỉ lệ khiến địch Hỗn loạn trong 2 lượt, ngoài ra có 60% tỉ lệ khiến địch Tê Liệt 2 lượt, giảm hàng giữa địch 50 nộ, tăng toàn quân ta 25% công kích 2 lượt, tăng hàng giữa 50% cứu viện trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
31. Thiên Sứ Konan
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 60% tốc độ, 45% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% phòng thủ và 10% tỉ lệ sát thương, giảm hàng giữa và sau địch 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 20% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 150%, hồi máu toàn quân ta hệ số 100%, tăng hàng sau phe ta 30% cứu viện và 10% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa và sau địch 15% công kích 2 lượt, giảm hàng đầu địch 20% tỉ lệ miễn thương 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
32. Pain - Kona
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 80% tốc độ, 60% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% phòng thủ và 25% tỉ lệ sát thương, giảm hàng giữa và sau địch 20% tỉ lệ miễn thương. Bản thân bỏ qua 40% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 200%, hồi máu toàn quân ta hệ số 150%, tăng hàng sau phe ta 30% cứu viện và 20% tỉ lệ hợp kích trong 2 lượt, giảm hàng giữa và sau địch 25% công kích 2 lượt, giảm hàng đầu địch 40% tỉ lệ miễn thương 2 lượt. Hồi bản thân 75 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
33. Uế Thổ Nagato
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 20% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 65% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% tỉ lệ miễn thương và 15% công kích, tăng bản thân 50% máu, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, khiến địch vào trạng thái Thương mạch tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 50%, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
34. Nagato-Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 85% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ miễn thương và 25% công kích, tăng bản thân 50% máu, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, khiến địch vào trạng thái Thương mạch tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt, giảm trị liệu phe địch 2 lượt với hệ số 80%, giảm toàn phe địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 40% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
35. Uchiha Shin (Shop Khiêu Chiến Sau Cùng)
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 55% tốc độ, 45% tỉ lệ sát thương và 40% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tốc độ và 10% tỉ lệ tổn thương, giảm toàn quân địch 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 200%, tăng bản thân 50% phòng thủ 1 lượt, tăng hàng giữa 20% công kích trong 1 lượt, giảm toàn quân địch 25% phòng thủ trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 10 nộ.
36. Chino (Shop Huy Chương)
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 45% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 20% tốc độ, tăng hàng giữa phe ta 30% tỉ lệ miễn thương, hàng đầu 40% tỉ lệ tổn thương, hàng sau 20% công kích. Bản thân bỏ qua 40% tỉ lệ khống chế của phe địch.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, khiến địch vào trạng thái Chảy máu tổn thất máu hệ số 120% trong 1 lượt, tăng bản thân 30% tỉ lệ miễn thương 1 lượt, tăng hàng giữa 30% phòng thủ 1 lượt, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
37. Bão Cát Gaara
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 15% tỉ lệ sát thương, tăng bản thân 40% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 10% công kích và 20% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 50% xác suất Giam cầm (không thể xoá) kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ miễn thương và 20% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
38. Nhất Vĩ Gaara
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 60% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, 50% tỉ lệ đỡ đòn. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 25% tỉ lệ sát thương, tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 20% công kích và 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương. Sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 50% tỉ lệ đỡ đòn trong 1 lượt (vượt giới hạn). Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ, Choáng và Giam cầm.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 80% xác suất Giam cầm (không thể xoá) kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ miễn thương và 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
39. Susanoo Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 30% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, 20% máu. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% tốc độ và 10% công kích, tăng hàng giữa và sau 10% phòng thủ, bản thân 30% máu, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương và 20% phòng thủ. Sau khi bị tấn công, phản thương 50% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch. Miễn dịch Giảm nộ và Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, có 60% tỉ lệ khiến địch Câm lặng 2 lượt, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương 2 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, tăng bản thân 20% tỉ lệ miễn thương 1 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
40. Thánh Đản Itachi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Thể Lực và Lực Tay, có 50% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, 40% máu. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 40% tốc độ và 20% công kích, tăng hàng giữa và sau 20% phòng thủ, bản thân 60% máu, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 60% khả năng khống chế của phe địch. Miễn dịch Giảm nộ, Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, có 90% tỉ lệ khiến địch Câm lặng 2 lượt, giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương 2 lượt, tăng hàng giữa 60% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, tăng bản thân 40% tỉ lệ miễn thương 1 lượt. Hồi bản thân 75 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
41. Rashomon Orochimaru
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 70% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 70% tỉ lệ miễn thương, 20% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tốc độ, 20% tỉ lệ miễn thương và 15% công kích, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, hồi máu toàn quân hệ số 80%, giảm toàn phe địch 15% công kích và 20% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 20% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 15 nộ.
42. Orochimaru-Kabuto
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 100% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương và 95% tỉ lệ miễn thương, 50% tỉ lệ cứu viện. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ miễn thương và 25% công kích, tăng bản thân 30% máu, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 45%. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ, Giam cầm.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, hồi máu toàn quân hệ số 150%, giảm toàn phe địch 30% công kích và 40% phòng thủ trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
43. Zetsu
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 40% tốc độ, 75% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ né tránh. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 15% tỉ lệ sát thương, 20% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân 10% công kích, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ sát thương. Khi bị công kích 100% hồi 20 nộ.Bản thân bỏ qua 40% khả năng khống chế của phe địch. Miễn dịch Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 50% xác suất Giam cầm (không thể xoá) kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 20% tỉ lệ miễn thương và 20% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
44. Obito-Bạch Zetsu
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 60% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương, 50% tỉ lệ né tránh. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 25% tỉ lệ sát thương, 30% tỉ lệ miễn thương, tăng toàn quân 20% công kích, tăng bản thân 50% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ sát thương. Khi bị công kích 100% hồi 40 nộ. Bản thân bỏ qua 60% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công 100% tăng bản thân 200% tỉ lệ né tránh trong 1 lượt (vượt giới hạn). Miễn dịch Hỗn loạn và Giam Cầm.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 80% xác suất Giam cầm (không thể xoá) kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng hàng giữa 30% tỉ lệ miễn thương và 30% công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
45. Uế Thổ Madara
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 70% tốc độ, 70% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương, 10% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 30% tốc độ, 20% tỉ lệ miễn thương và 15% công kích, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 60% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái khống chế 2 lượt (Điểm nguyệt và Choáng đồng thời cũng xuất hiện 1 trong số đó), giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương và tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 15% công kích và 20% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 15 nộ.
46. Susano Madara
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 100% tốc độ, 90% tỉ lệ sát thương và 75% tỉ lệ miễn thương, 30% tỉ lệ hợp kích. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 30% tỉ lệ miễn thương và 25% công kích, tăng bản thân 30% máu, giảm toàn quân địch 20% phòng thủ. Giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 45%. Sau khi bị tấn công 100% hồi bản thân 30 nộ. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch giảm nộ, Giam cầm.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 90% tỉ lệ khiến địch vào trạng thái khống chế 2 lượt (Điểm nguyệt và Choáng đồng thời cũng xuất hiện 1 trong số đó), khiến địch vào trạng thái tổn thất máu hệ số 120% trong 2 lượt (Chảy máu, Trừ Tà, Quy nhất 1 trong số đó), giảm toàn phe địch 30% tỉ lệ sát thương và tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% công kích và 40% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
47. Final Kabuto
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 110% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương, 20% công kích. Lúc Ninja này tấn công bỏ qua phòng ngự địch. Khi Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 30% tỉ lệ miễn thương, 30% phòng thủ, tăng đồng đội 30% tỉ lệ sát thương, tăng bản thân 60% tỉ lệ sát thương. Bản thân bỏ qua 80% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Mù, Giảm Nộ và bỏ qua Siêu né.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 100% tỉ lệ khiến địch Mù (không thể xóa bỏ) trong 2 lượt, khiến địch tổn thất thể lực 1 lượt hệ số 100%, khiến toàn quân địch vào trạng thái không thể trị liệu (Toàn quân không thể hồi máu 2 lượt không thể xóa bỏ), 100% bản thân rơi vào trạng thái Siêu Né trong 1 lượt, giảm toàn phe địch 30% công kích trong 2 lượt, tăng hàng giữa 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ.
48. Roshi-Tứ Vĩ
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén, Lực Tay và Thể Lực, có 100% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 55% tốc độ, 30% máu và 30% tỉ lệ sát thương, tăng bản thân 40% máu, giảm toàn phe địch 20% công kích và 30% phòng thủ. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 15% tỉ lệ miễn thương. Bản thân có 30% khả năng bỏ qua thuộc tính tấn công của địch và bỏ qua 60% tỉ lệ khống chế địch, giảm sát thương cuối của địch lên bản thân 30%. Sau khi bị tấn công 70% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Mù, Giam cầm, Giảm Nộ và bỏ qua Siêu né.
Tấn công thường: Công hàng sau địch, hệ số 500%, xóa bỏ hàng sau địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), giảm toàn phe địch 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt, tăng toàn quân ta 30% tỉ lệ miễn thương và 30% tỉ lệ tổn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 100 nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 320%, khiến toàn quân địch vào trạng thái Thiêu Nướng 1 lượt hệ số 150%, bản thân rơi vào trạng thái Câm lặng và Siêu né 1 lượt, tăng toàn phe ta 30% công kích 2 lượt, xoá hàng giữa và sau quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm toàn quân địch 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi đồng đội 30 nộ.
49. Uế thổ Hashirama
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 50% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% tốc độ và 20% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 10% công kích và 20% phòng thủ, tăng bản thân 40% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công 30% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Miễn dịch Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 80% tỉ lệ Choáng kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ miễn thương và 20% phòng thủ 2 lượt, tăng hàng giữa 20% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ.
50. Tiên Nhân Hashirama
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 70% tốc độ, 100% tỉ lệ sát thương và 80% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ và 40% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 20% công kích và 40% phòng thủ, tăng bản thân 50% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân. Bị tấn công 100% khiến kẻ tấn công bị Choáng trong 1 lượt (bỏ qua hiệu ứng giảm khả năng khống chế). Miễn dịch Hỗn loạn, Giam Cầm và Mù.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 110% tỉ lệ Choáng kẻ thù trong 2 lượt, giảm toàn phe địch 30% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ 2 lượt, tăng hàng giữa 30% phòng thủ trong 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 20 nộ.
51. Uchiha Madara
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 65% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 60% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 20% tốc độ, 20% tỉ lệ miễn thương và 15% công kích, giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 15% công kích. Sau khi bị tấn công 40% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, Sau khi bị tấn công có tỉ lệ 100% tăng bản thân 40% tốc độ trong 1 lượt. Miễn dịch giảm nộ.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 300%, 100% ngẫu nhiên 1 đồng đội vào trạng thái siêu né trong 1 lượt, giảm toàn phe địch 20% tỉ lệ sát thương và 20% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 15% công kích và 20% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 15 nộ.
52. Madara Vĩnh Hằng
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 95% tốc độ, 80% tỉ lệ sát thương và 75% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, tăng toàn quân ta 50% tốc độ, 40% tỉ lệ miễn thương và 25% công kích, giảm toàn quân địch 40% tỉ lệ miễn thương, tăng bản thân 30% công kích. Sau khi bị tấn công 60% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, Sau khi bị tấn công có tỉ lệ 100% tăng bản thân 40% tốc độ trong 1 lượt và 100% giảm toàn quân địch 20% tốc độ trong 1 lượt. Miễn dịch giảm nộ, Giam cầm và Mù.
Kỹ năng: Công toàn quân, hệ số 350%, 100% ngẫu nhiên 2 đồng đội vào trạng thái siêu né trong 1 lượt, giảm toàn phe địch 30% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ cứu viện trong 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% công kích và 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 25 nộ.
53. Kimimaro Chú Ấn
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 80% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 70% tốc độ và 30% máu, 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng toàn quân ta 10% sát thương. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 30% công kích và 30% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Giảm nộ. (1 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 1CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 80% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 70% tốc độ và 30% máu, 30% tỉ lệ sát thương. Mỗi giảm 10% máu, tăng toàn quân ta 10% sát thương. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 30% công kích và 30% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Giảm nộ và Tử Vong Chủng. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên Phú sau khi 2CS:Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 80% Tốc độ, 120% tỉ lệ Sát thương, 80% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 70% tốc độ và 30% máu, 30% tỉ lệ sát thương, giảm toàn quân địch 50% tỉ lệ miễn thương và 30% phòng thủ. Mỗi giảm 10% máu, tăng toàn quân ta 10% sát thương. Sau khi bị tấn công tăng bản thân 30% công kích và 30% tốc độ trong 1 lượt, sau khi bị tấn công 50% tỉ lệ bản thân Siêu Né 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Giảm nộ và Tử Vong Chủng, bỏ qua Siêu Né.
Kỹ năng: Công toàn quân hệ số 300%, 100% đối với địch ngẫu nhiên 1 mục tiêu thêm vào hiệu quả Tử Vong Chủng (Lần hành động sau chết ngay, không thể giải trừ), tăng toàn phe ta 50% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt và 50% tỉ lệ cứu viện trong 1 lượt. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 20 nộ.
54. Chiriku
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 76% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja trên trận, giảm toàn quân địch 47% tốc độ và 20% vật huyễn phòng, tăng toàn quân ta 25% công kích và 20% tỉ lệ miễn thương, sau khi bị tấn công có 60% tỉ lệ xoá trạng thái tiêu cực của bản thân, miễn dịch Mù, Hồn Loạn và Băng Phong.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 330%, 100% khiến địch Hỗn loạn 2 lượt và bản thân tăng 500% phòng thủ trong 1 lượt. Giảm toàn quân địch 20% sát thương và 50% hợp kích trong 2 lượt. Tăng hàng giữa và sau quân ta 40% khống chế, tăng toàn quân 80% chính xác trong 2 lượt . Hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.(2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng sau khi 2cs: Công toàn bộ, hệ số 390%, 100% khiến địch Hỗn loạn 2 lượt và bản thân tăng 500% phòng thủ trong 1 lượt. 100% khiến hàng đầu kẻ địch Cấm Nộ 2 lượt, bản thân rơi vào trạng thái Siêu Né trong 1 lượt. Giảm toàn quân địch 20% sát thương và 50% hợp kích trong 2 lượt. Tăng hàng giữa và sau quân ta 40% khống chế, tăng toàn quân 80% chính xác trong 2 lượt . Hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
55. Hyuuga Hanabi
Thiên phú: Tăng % siêu lượng tinh thần và nhạy bén, có 72% tốc độ, 50% tỉ lệ sát thương và 45% tỉ lệ miễn thương, khi Ninja này trên trận tăng toàn quân 80% tốc độ và 20% tỉ lệ miễn thương, giảm toàn quân địch 20% lực công kích. Bỏ qua 120% phản thương, tăng bản thân 30% vật huyễn phòng, miễn dịch hỗn loạn và mù.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 300%, 100% tỉ lệ khiến địch hỗn loạn 2 lượt, và khiến địch vào trạng thái Thiếu Cháy 2 lượt hệ số 100%, giảm hàng sau địch 30% tỉ lệ khống chế 2 lượt, tăng hàng giữa sau phe ta 30% tỉ lệ sát thương 2 lượt, giảm hàng giữa sau địch 20% lực công kích 2 lượt, hồi bản thân 68 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
56. Tenten Kỳ Bảo
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Lực Tay, có 60% tốc độ, 45% tỉ lệ sát thương và 45% tỉ lệ miễn thương, bản thân bỏ qua toàn quân địch 40% vật huyễn phòng, lúc Ninja này trên trận giảm toàn quân địch 38% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, sau khi bị tấn công 70% xóa trạng thái tiêu cực bản thân, lúc chết 100% tỉ lệ choáng toàn quân địch 1 lượt, miễn dịch Giam Cầm và Mù.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 360%, 60% tỉ lệ khiến địch Tê Liệt, ngoài ra có 60% tỉ lệ Đuổi 2 lượt, tăng toàn quân ta 25% tấn công 2 lượt, ngẫu nhiên xóa bỏ trạng thái tiêu cực 2 Ninja phe ta, và hồi máu bản thân hệ số 120%, giảm địch 20% tỉ lệ sát thương và 30% tỉ lệ cứu viện 2 lượt, hồi bản thân 50 nộ, hồi phe ta ngoại trừ bản thân 30 nộ.
57. Haku Kimono
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 78% tốc độ, 55% tỉ lệ sát thương và 50% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 93% tốc độ, hàng sau 20% máu, giảm toàn quân địch 25% tỉ lệ Miễn thương, giảm hàng sau địch 40% công kích, tăng bản thân 20% công kích. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch Băng Phong và Hỗn loạn.
Kỹ năng: Công toàn bộ, hệ số 330%,80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, xóa toàn quân địch tất cả trạng thái tăng ích (gồm Siêu Né). Giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ Sát thương trong 2 lượt.Tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương và đồng đội 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 40% công kích 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, hồi đồng đội 30 nộ khí.(2 CS kích hoạt kỹ năng ẩn)
Kỹ năng 2CS: Công toàn bộ, hệ số 500%, 80% tỉ lệ khiến địch bị Băng Phong trong 2 lượt, xóa toàn quân địch tất cả trạng thái tăng ích (gồm Siêu Né). Giảm toàn quân địch 20% tỉ lệ Sát thương trong 2 lượt. Tăng bản thân 50% tỉ lệ miễn thương và đồng đội 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt, tăng hàng đầu 40% công kích 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, hồi đồng đội 30 nộ khí.
58. Otsutsuki Ashura
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh thần, sinh ra có 79% Tốc độ, 55% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện, tăng toàn quân 96% tốc độ, giảm hàng giữa và sau địch 20% Phòng thủ, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương. bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công giảm ngẫu nhiên 2 mục tiêu 70 nộ khí. Bỏ qua phản thương hệ số 150%. Miễn dịch mù và tử vong chủng.
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Tinh thần, sinh ra có 79% Tốc độ, 55% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện, tăng toàn quân 96% Tốc độ. Giảm hàng giữa và sau địch 20% Phòng thủ, tăng toàn quân 30% tỉ lệ sát thương. bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Sau khi bị tấn công giảm ngẫu nhiên 2 kẻ địch 70 nộ khí và 150% khiến toàn quân địch vào trạng thái Khiếp Trận trong 2 lượt (Mỗi lượt giảm 34% nộ hiện tại, bỏ qua miễn dịch giảm nộ). Bỏ qua phản thương hệ số 150%. Miễn dịch mù và tử vong chủng.
Kỹ năng : Công toàn quân hệ số 300%. 80% cơ hội khiến kẻ thù rơi vào khống chế (Giam cầm hoặc Mù 1 trong số đó). Giảm địch 50% kháng bạo và 30% tỉ lệ miễn thương trong 2 lượt. Tăng toàn quân 30% Sát thương trong 2 lượt. Giúp hàng đầu và hàng giữa ta 100% miễn dịch Tử Vong Chủng 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ khí.
59. Otsutsuki Indra
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Lực tay và Thể lực, sinh ra có 75% Tốc độ, 50% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện tăng toàn quân 95% tốc độ, tăng hàng giữa và đầu 30% Máu, tăng bản thân 60% máu. Giảm địch hàng giữa và sau 20% Công kích. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch. Bản thân có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, tấn công bỏ qua siêu né. Miễn băng phong và giảm nộ.
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Lực tay và Thể lực, sinh ra có 75% Tốc độ, 50% Sát thương, 55% Miễn thương. Khi hiện diện tăng toàn quân 95% tốc độ, tăng hàng giữa và đầu 30% Máu, tăng bản thân 60% máu. Giảm địch hàng giữa và sau 20% Công kích. Sau khi bị tấn công, phản thương 120% máu mất đi. Bản thân bỏ qua 50% khả năng khống chế của phe địch, Bị tấn công 100% khiến kẻ tấn công bị Giam cầm trong 1 lượt (bỏ qua hiệu ứng giảm khả năng khống chế). Mỗi giảm 10% máu tăng bản thân 10% tỉ lệ miễn thương và tỉ lệ sát thương. Bản thân có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, tấn công bỏ qua siêu né, miễn dịch băng phong và giảm nộ.
Kỹ năng : Tấn công toàn quân hệ số 300%, 100% xác suất Giam cầm kẻ thù trong 2 lượt, xóa bỏ toàn địch trạng thái tăng ích (bao gồm cả siêu né), giải toàn quân ta hiệu ứng bất lợi, giảm kẻ thù 50% Hợp kích 2 lượt, tăng bản thân 50% bạo kích (đột phá giới hạn) và 50% Song phòng, tăng toàn quân 30% Công kích trong 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ khí, hồi đồng đội 30 nộ khí.
60. Uchiha Naori
Thiên phú: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 90% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 100% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương. Khi bị tấn công, có 70% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bật lợi cho bản thân. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi chết, 150% gây hỗn loạn toàn phe địch trong 1 lượt. Bỏ qua phản thương hệ số 120%, Hỗn loạn và giảm nộ. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lượng Nhạy Bén và Tinh Thần, có 90% tốc độ, 65% tỉ lệ sát thương và 55% tỉ lệ miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 100% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm phe địch 30% tỉ lệ miễn thương và 20% công kích. Khi bị tấn công, có 70% cơ hội xoá tất cả hiệu ứng bật lợi cho bản thân và tỉ lệ 75% hồi bản thân 40 nộ. Bản thân bỏ qua 100% tỉ lệ khống chế địch. Khi chết, 500% gây hỗn loạn toàn phe địch trong 1 lượt. Miễn dịch phản thương, Hỗn loạn và giảm nộ.
Kỹ năng : Công toàn bộ, hệ số 300%, 150% tỉ lệ khiến địch bị Hỗn loạn trong 2 lượt, ngoài ra còn có 100% tỉ lệ vào trạng thái Câm lặng 2 lượt, tăng phe ta 60% tỉ lệ khống chế và 30% phòng thủ trong 2 lượt. Giảm toàn phe địch 20% công kích trong 2 lượt, 200% khiến toàn quân địch vào trạng thái Khiếp Trận trong 2 lượt (Mỗi lượt giảm 40% nộ hiện tại, bỏ qua miễn dịch giảm nộ). Hồi bản thân 100 nộ, hồi phe ta trừ bản thân 50 nộ.
61. Uế Thổ Tobirama
Thiên phú: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 55% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 102% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng giữa và hàng sau ta 30%, giảm phe địch 30% công kích, tăng bản thân 40% công kích và 30% tỉ lệ miễn thương, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ sát thương. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, bị tấn công tăng bản thân 50% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Miễn dịch Mù, Băng Phong và Tử Vong Chủng. (2 CS kích hoạt thiên phú ẩn)
Thiên phú 2CS: Tăng % siêu lớn Nhạy Bén và Lực tay, sinh ra có 90% Tốc độ, 70% tỉ lệ Sát thương, 55% tỉ lệ Miễn thương. Lúc Ninja lên trận, tăng toàn quân ta 102% tốc độ và 30% tỉ lệ sát thương, giảm sát thương cuối của kẻ địch lên hàng giữa và hàng sau ta 30%, giảm phe địch 30% công kích, tăng bản thân 40% công kích và 30% tỉ lệ miễn thương, mỗi giảm 10% máu tăng 20% tỉ lệ sát thương. Bị tấn công 80% cho bản thân trạng thái trị liệu hệ số 150% 2 lượt. Bị tấn công 500% khiến kẻ tấn công bị Băng Phong trong 1 lượt. Sau khi bị tấn công có 50% tỉ lệ xoá hiệu ứng tiêu cực cho bản thân, bị tấn công tăng bản thân 50% tốc độ trong 1 lượt. Bản thân bỏ qua 80% tỉ lệ khống chế địch. Lúc ninja này tần công bỏ qua phòng thủ địch, bỏ qua Siêu Né. Miễn dịch Mù, Băng Phong và Tử Vong Chủng.
Kỹ năng : Công toàn quân hệ số 400%, giảm toàn quân địch 300% tỉ lệ chính xác và 40% tỉ lệ khống chế trong 2 lượt, ngẫu nhiên 2 Ninja phe ta vào trạng thái Siêu Né 1 lượt, tăng toàn quân ta 50% tỉ lệ miễn thương, 30% công kích và 30% tỉ lệ sát thương trong 2 lượt. Ngẫu nhiên 3 đến 5 đơn vị phe địch bị đau khổ ý chí (Không thể nhận buff tăng ích) 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ.